Thông số kỹ thuật tê inox
- Tên phụ kiện: Tê hàn INOX
- Kiểu dáng: Tê đều, Tê giảm
- Vật Liệu: Inox 304, 316
- Phân loại: tê đều, tê thu
- Kết nối: hàn ống
- Kích thước: DN15 – DN300
- Tiêu chuẩn: SCH10S, SCH20S, SCH40S..
- Áp suất: 10bar, 16bar

Tê inox là một loại phụ kiện ống hình chữ T, được chế tạo từ thép không gỉ (inox), dùng để kết nối ba đoạn ống với nhau. Với thiết kế hình chữ T, tê inox giúp phân nhánh dòng chảy và hợp dòng từ hai đường ống vào một đường ống chính.
Tê inox đóng vai trò quan trọng trong việc điều hướng và phân phối lưu lượng chất lỏng trong hệ thống ống. Phụ kiện nối ba đường ống cùng lúc, giúp lắp đặt các hệ thống phức tạp trở nên đơn giản và hiệu quả.
Vị trí lắp đặt tê inox
Tê inox được ứng dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp và hệ thống kỹ thuật bao gồm:
- Hệ thống nước sạch, nước sinh hoạt và nước nóng trong dân dụng và công nghiệp
- Hệ thống khí nén, hơi, dầu và hóa chất trong các nhà máy công nghiệp
- Ngành thực phẩm, đồ uống và dược phẩm, nơi yêu cầu vật liệu không gỉ, dễ vệ sinh
- Các công trình xây dựng và cơ sở hạ tầng cần hệ thống ống bền bỉ, chống ăn mòn
Phân loại tê inox
Theo hình dáng:
Tê đều: Là loại tê có ba nhánh có cùng đường kính, được dùng khi muốn chia đều dòng chảy từ một ống chính sang hai nhánh phụ. Đây là loại phổ biến nhất trong các hệ thống ống nước và khí.
Tê giảm: Là loại tê có nhánh phụ có đường kính nhỏ hơn nhánh chính, dùng khi cần giảm lưu lượng, kết nối ống với kích thước khác nhau. Tê giảm giúp hệ thống vận hành linh hoạt hơn, phù hợp với các ứng dụng yêu cầu phân phối lưu lượng khác nhau.
Theo vật liệu
- Inox 304: Chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt cao, ứng dụng rộng rãi trong ngành thực phẩm, dược phẩm và công nghiệp
- Inox 316: Chống ăn mòn vượt trội, đặc biệt với môi trường axit, hóa chất, nước biển; thường dùng trong các hệ thống công nghiệp khắt khe.
Theo phương pháp gia công
- Hàn: Tê được hàn từ các đoạn ống inox, giá thành thấp, dễ sản xuất theo kích thước
- Ép (Forged): Tê được ép từ khối inox đặc, độ bền cao, chịu áp lực tốt, thích hợp cho hệ thống công nghiệp nặng
- Đúc liền khối: Tê inox đúc nguyên khối, chắc chắn, chống rò rỉ tốt, thường dùng trong các hệ thống áp suất cao, môi trường đặc thù.

Bảng thông số quy cách tee inox
| INCH | DN | PHI | D1 | D2 | C | M |
| 1/2” x 1/2” | 15 x 15 | 21 x 21 | 21.3 | 21.3 | 25.4 | 25.4 |
| 3/4” x 3/4” | 20 x 20 | 27 x 27 | 26.7 | 26.7 | 28.4 | 28.4 |
| 3/4” x 1/2” | 20 x 15 | 27 x 21 | 26.7 | 21 | 28.4 | 28.4 |
| 1” x 1” | 25 x 25 | 34 x 34 | 33.4 | 33.4 | 38.1 | 38.1 |
| 1” x 3/4” | 25 x 20 | 34 x 27 | 33.4 | 26.7 | 38.1 | 38.1 |
| 1” x 1/2” | 25 x 15 | 34 x 21 | 33.4 | 21.3 | 38.1 | 38.1 |
| 1.1/4” x 1. 1/4” | 32 x 32 | 42 x 42 | 42.2 | 42.2 | 47.8 | 47.8 |
| 1. 1/4 x 1” | 32 x 25 | 42 x 34 | 42.2 | 33.4 | 47.8 | 47.8 |
| 1. 1/4” x 3/4” | 32 x 20 | 42 x 27 | 42.2 | 26.7 | 47.8 | 47.8 |
| 1. 1/4 x 1/2” | 32 x 15 | 42 x 21 | 42.2 | 21.3 | 47.8 | 47.8 |
| 1.1/2” x 1. 1/2” | 40 x 40 | 49 x 49 | 48.3 | 48.3 | 57.2 | 57.2 |
| 1.1/2” x 1. 1/4” | 40 x 32 | 49 x 42 | 48.3 | 42.2 | 57.2 | 57.2 |
| 1.1/2” x 1” | 40 x 25 | 49 x 34 | 48.3 | 33.4 | 57.2 | 57.2 |
| 1.1/2” x 3/4” | 40 x 20 | 49 x 27 | 48.3 | 26.7 | 57.2 | 57.2 |
| 1. 1/2 x 1/2” | 40 x 15 | 49 x 21 | 48.3 | 21.3 | 57.2 | 57.2 |
| 2” x 2” | 50 x 50 | 60 x 60 | 60.3 | 60.3 | 63.5 | 63.5 |
| 2” x 1. 1/2” | 50 x 40 | 60 x 49 | 60.3 | 48.3 | 63.5 | 60.5 |
| 2” x 1. 1/4” | 50 x 32 | 60 x 42 | 60.3 | 42.2 | 63.5 | 57.2 |
| 2” x 1” | 50 x 25 | 60 x 34 | 60.3 | 33.4 | 63.5 | 50.8 |
| 2” x 3/4” | 50 x 20 | 60 x 20 | 60.3 | 26.7 | 63.5 | 44.5 |
| 2” x 1/2” | 50 x 15 | 60 x 21 | 60.3 | 21.3 | 63.5 | |
| 2.1/2” x 2. 1/2” | 65 x 65 | 76 x 76 | 75.6 | 75.6 | 76.2 | 76.2 |
| 2. 1/2” x 2” | 65 x 50 | 76 x 60 | 75.6 | 60.3 | 76.2 | 69.9 |
| 2. 1/2” x 1. 1/2” | 65 x 40 | 76 x 49 | 75.6 | 48.3 | 76.2 | 66.5 |
| 2. 1/2” x 1. 1/4” | 65 x 32 | 76 x 42 | 75.6 | 42.2 | 76.2 | 63.5 |
| 2. 1/2” x 1” | 65 x 25 | 76 x 34 | 75.6 | 33.4 | 76.2 | 57.2 |
| 3” x 3” | 80 x 80 | 90 x 90 | 88.9 | 88.9 | 85.9 | 85.9 |
| 3” x 2. 1/2” | 80 x 65 | 90 x 76 | 88.9 | 75.6 | 85.9 | 82.6 |
| 3” x 2” | 80 x 50 | 90 x 60 | 88.9 | 60.3 | 85.9 | 76.2 |
| 3” x 2. 1/2” | 80 x 40 | 90 x 49 | 88.9 | 48.3 | 85.9 | 73.2 |
| 3” x 2. 1/4” | 80 x 32 | 90 x 42 | 88.9 | 42.2 | 85.9 | 69.9 |
| 3” x 1” | 80 x 25 | 90 x 34 | 88.9 | 33.4 | 85.9 | |
| 4” x 4” | 100 x 100 | 114 x 114 | 114.3 | 114.3 | 104.6 | 104.6 |
| 4” x 3” | 100 x 80 | 114 x 90 | 114.3 | 88.9 | 104.6 | 98.6 |
| 4” x 2. 1/2” | 100 x 65 | 114 x 76 | 114.3 | 75.6 | 104.6 | 95.2 |
| 4” x 2” | 100 x 50 | 114 x 60 | 114.3 | 60.3 | 104.6 | 88.9 |
| 4” x 1. 1/2” | 100 x 40 | 114 x 49 | 114.3 | 48.3 | 104.6 | 85.9 |
| 4” x 1. 1/4” | 100 x 32 | 114 x 42 | 114.3 | 42.2 | 104.6 | |
| 5” x 5” | 125 x 125 | 141 x 141 | 141.3 | 141.3 | 124.0 | 124.0 |
| 5” x 4” | 125 x 100 | 141 x 114 | 141.3 | 114.3 | 124.0 | 117.3 |
| 5” x 3” | 125 x 80 | 141 x 90 | 141.3 | 88.9 | 124.0 | 111.3 |
| 5” x 2. 1/2” | 125 x 65 | 141 x 76 | 141.3 | 75.6 | 124.0 | 108.0 |
| 5” x 2” | 125 x 50 | 141 x 60 | 141.3 | 60.3 | 124.0 | 104.6 |
| 6” x 6” | 150 x 150 | 168 x 168 | 168.3 | 168.3 | 142.7 | 142.7 |
| 6” x 5” | 150 x 125 | 168 x 141 | 168.3 | 141.3 | 142.7 | 136.7 |
| 6” x 4” | 150 x 100 | 168 x 114 | 168.3 | 114.3 | 142.7 | 130.0 |
| 6” x 3” | 150 x 80 | 168 x 90 | 168.3 | 88.9 | 142.7 | 124.0 |
| 6” x 2. 1/2” | 150 x 65 | 168 x 76 | 168.3 | 75.6 | 142.7 | 120.6 |
| 6” x 2” | 150 x 50 | 168 x 60 | 168.3 | 60.3 | 142.7 | |
| 8” x 8” | 200 x 200 | 219 x 219 | 219.1 | 219.1 | 177.8 | 177.8 |
| 8” x 6” | 200 x 150 | 219 x 168 | 219.1 | 168.3 | 177.8 | 168.1 |
| 8” x 5” | 200 x 125 | 219 x 141 | 219.1 | 141.3 | 177.8 | 162.1 |
| 8” x 4” | 200 x 100 | 219 x 114 | 219.1 | 114.3 | 177.8 | 155.4 |
| 8” x 3” | 200 x 80 | 219 x 90 | 219.1 | 88.9 | 177.8 | |
| 10” x 10” | 250 x 250 | 273 x 273 | 273.1 | 273.0 | 215.9 | 215.9 |
| 10” x 8” | 250 x 200 | 273 x 219 | 273.0 | 219.1 | 215.9 | 203.2 |
| 10” x 6” | 250 x 150 | 273 x 168 | 273.0 | 168.3 | 215.9 | 193.5 |
| 10” x 5” | 250 x 125 | 273 x 141 | 273.0 | 141.3 | 215.9 | 190.5 |
| 10” x 4” | 250 x 100 | 273 x 114 | 273.0 | 114.3 | 215.9 | 184.2 |
| 12” x 12” | 300 x 300 | 325 x 325 | 323.8 | 323.8 | 254.0 | 254.0 |
| 12” x 10” | 300 x 250 | 325 x 273 | 323.8 | 273.0 | 254.0 | 241.3 |
| 12” x 8” | 300 x 200 | 325 x 219 | 323.8 | 219.1 | 254.0 | 228.6 |
| 12” x 6” | 300 x 150 | 325 x 168 | 323.8 | 168.3 | 254.0 | 218.9 |
| 12” x 5” | 300 x 125 | 325 x 141 | 323.8 | 141.3 | 254.0 | 215.9 |
Ưu điểm nổi bật của tê inox
- Được chế tạo từ thép không gỉ, tê inox chống oxy hóa và ăn mòn rất tốt giúp phụ kiện duy trì tuổi thọ cao, không bị gỉ sét ngay cả khi tiếp xúc lâu dài với nước, hơi nước và các hóa chất nhẹ.
- Tê inox có kết cấu chắc chắn, chịu được áp suất trong hệ thống ống công nghiệp và dân dụng. Dù ở trong môi trường áp lực cao, tê inox vẫn giữ được hình dạng và chức năng, giảm nguy cơ rò rỉ và hỏng hóc
- Bề mặt inox trơn mịn, không bám cặn và dễ lau chùi. Vì vậy, tê inox được ưu tiên sử dụng trong ngành thực phẩm, đồ uống, dược phẩm yêu cầu vệ sinh tuyệt đối và tránh nhiễm khuẩn.
- Tê inox có thiết kế chuẩn kích thước, tương thích với các loại ống phổ biến. Việc lắp đặt, tháo dỡ và thay thế tê inox diễn ra nhanh chóng, tiết kiệm thời gian và chi phí bảo trì cho hệ thống.

Ứng dụng tê inox trong sản xuất công nghiệp
- Công nghiệp hóa chất và dầu khí: Dùng trong hệ thống dẫn dầu, khí, hóa chất yêu cầu độ bền cao và khả năng chịu được ăn mòn hóa học
- Hệ thống cấp thoát nước: Tê inox được sử dụng trong các hệ thống xử lý nước sạch và nước thải, giúp phân nhánh và kết nối các đường ống hiệu quả
- Công nghiệp thực phẩm và đồ uống: Chất liệu inox đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm, không bị ăn mòn và dễ vệ sinh, thích hợp cho dây chuyền sản xuất sữa, nước giải khát, rượu bia
- Ngành dược phẩm: Ứng dụng trong các hệ thống dẫn truyền dung dịch, hóa chất đòi hỏi độ sạch sẽ và khả năng chống ăn mòn cao
- Công nghiệp đóng tàu: Phù hợp cho hệ thống dẫn nước, nhiên liệu và khí trong tàu biển, chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt
- Ngành y tế và bệnh viện: Sử dụng trong hệ thống dẫn nước, khí y tế, khí nén, đảm bảo vệ sinh và chống ăn mòn
- Hệ thống hơi và khí nén công nghiệp: Phân chia khí nén đến nhiều thiết bị trong nhà máy, chịu được áp suất cao
- Hệ thống làm mát và trao đổi nhiệt: Ứng dụng trong các nhà máy cần dẫn nước làm mát và trao đổi nhiệt

Bảng giá tham khảo khảo tê inox tại Hải Nam
Hải Nam gửi tới khách hàng bảng giá tham khảo tê inox 30, giá chỉ mang tính chất tham khảo không phải là mức giá chính xác nhất. Khách hàng có nhu cầu đặt mua vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.
Bảng giá tê hàn inox 201/304
| Đường kính ngoài (mm) | DN | Inchs | Tê đều INOX 201 | Tê đều INOX 304 |
| D21 | DN15 | ½” | 26.000 | 32.000 |
| D27 | DN20 | ¾” | 32.000 | 39.200 |
| D34 | DN25 | 1” | 44.000 | 53.600 |
| D42 | DN32 | 1¼” | 61.000 | 74.000 |
| D49 | DN40 | 1½” | 69.000 | 83.600 |
| D60 | DN50 | 2” | 84.000 | 101.600 |
| D65 | DN65 | 2½” | 161.000 | 194.000 |
| D90 | DN80 | 3” | 203.000 | 244.400 |
| D114 | DN100 | 4” | 347.000 | 417.200 |
| D141 | DN125 | 5” | 526.000 | 633.000 |
| D168 | DN150 | 6” | 721.000 | 868.000 |
| D219 | DN200 | 8” | 1.196.000 | 1.434.800 |
| D273 | DN250 | 10” | 2.020.000 | 2.424.600 |
Bảng giá tê giảm inox 304
| Đường kính ngoài (mm) | DN | Inchs | Tê giảm hàn INOX 304 |
| D27x21 | 20×15 | ¾”- ½” | 38.000 |
| D34x21 | 25×15 | 1”- ½” | 59.200 |
| D34x27 | 25×20 | 1”- ¾” | 51.600 |
| D42x34 | 32×25 | 1¼”-1” | 68.000 |
| D49x21 | 40×15 | 1½” – ½” | 74.600 |
| D49x27 | 40×20 | 1½” – ¾” | 75.600 |
| D49x34 | 40×25 | 1½”- 1” | 97.000 |
| D49x42 | 40×32 | 1½”- 1¼” | 98.400 |
| D60x21 | 50×15 | 2”- ½” | 91.200 |
| D60x27 | 50×20 | 2” – ¾” | 92.000 |
| D60x34 | 50×25 | 2” – 1” | 110.000 |
| D60x42 | 50×32 | 2”- 1¼” | 102.000 |
| D60x49 | 50×40 | 2”- 1½” | 116.800 |
| D76x21 | 65×15 | 2½”-½” | 173.600 |
| D76x27 | 65×20 | 2½”- ¾” | 205.000 |
| D76x34 | 65×25 | 2½”-1” | 173.000 |
| D76x42 | 65×32 | 2½”-1¼” | 173.000 |
| D76x49 | 65×40 | 2½”-1½” | 178.000 |
| D76x60 | 65×50 | 2½”-2” | 188.000 |
| D90x34 | 80×25 | 3”-1” | 212.000 |
| D90x42 | 80×32 | 3”- 1¼” | 212.000 |
| D90x49 | 80×40 | 3”- 1½” | 250.000 |
| D90x60 | 80×50 | 3”-2” | 244.000 |
| D90x76 | 80×65 | 3”- 2½” | 283.000 |
| D114x49 | 100×40 | 4”- 1½” | 326.000 |
| D114x60 | 100×50 | 4”-2” | 362.000 |
| D114x76 | 100×65 | 4”- 2½” | 389.000 |
| D114x90 | 100×80 | 4”-3” | 386.000 |
| D141x49 | 125×40 | 5”- 1½” | 566.000 |
| D141x60 | 125×50 | 5”-2” | 566.000 |
| D141x76 | 125×65 | 5”- 2½” | 566.000 |
| D141x90 | 125×80 | 5”- 3” | 566.000 |
| D141x114 | 125×100 | 5”- 4” | 722.000 |
| D168x60 | 150×50 | 6”- 2” | 753.000 |
| D168x90 | 150×80 | 6”- 3” | 836.000 |
| D168x114 | 150×100 | 6”- 4” | 837.000 |
| D168x141 | 150×125 | 6”- 5” | 838.000 |
| D219x90 | 200×80 | 8”- 3” | 1.238.000 |
| D219x114 | 200×100 | 8”- 4” | 1.254.000 |
| D219x141 | 200×125 | 8”- 5” | 1.374.000 |
| D219x168 | 200×150 | 8” – 6” | 1.266.000 |
Địa chỉ phân phối tê inox nhập khẩu chính hãng
Hải Nam Technology là nhà phân phối tê inox nhập khẩu chính hãng tại Việt Nam, chuyên cung cấp phụ kiện inox vi sinh và bơm công nghiệp. Chúng tôi cung cấp các sản phẩm tê inox 304 và 316L đạt tiêu chuẩn DIN, SMS phù hợp với các hệ thống yêu cầu vệ sinh cao như thực phẩm, dược phẩm và hóa chất.
Khi đặt mua phụ kiện inox công nghiệp tại Hải Nam khách hàng sẽ được cam kết:
- Sản phẩm được nhập khẩu chính hãng từ các nhà sản xuất uy tín như Carten (Đài Loan), đảm bảo chất lượng vượt trội
- Mỗi sản phẩm đều có chứng nhận CO, CQ, đảm bảo nguồn gốc và chất lượng
- Hải Nam cam kết giao hàng toàn quốc, đáp ứng nhu cầu kịp thời của khách hàng
- Đội ngũ kỹ thuật viên giàu kinh nghiệm sẵn sàng hỗ trợ khách hàng trong việc lựa chọn sản phẩm phù hợp.
Khách hàng đang cần mua phụ kiện tê inox vui lòng lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn chi tiết.

