Co 90 độ inox hay còn được gọi là elbow 90° inox là phụ kiện đường ống dùng để đổi hướng dòng chảy của chất lỏng, khí, hơi trong hệ thống ống. Với góc uốn 90°, dụng cụ giúp tạo ra một khúc cua vuông góc, tối ưu không gian lắp đặt và bảo đảm dòng lưu chuyển ổn định.
Trong các hệ thống dẫn nước, hóa chất, thực phẩm, khí nén,co inox đóng vai trò quan trọng trong việc điều hướng dòng chảy sang các nhánh và đoạn ống khác. Nhờ đó, việc thiết kế và vận hành đường ống trở nên linh hoạt hơn, đồng thời giảm thiểu rủi ro tắc nghẽn, rò rỉ so với các mối nối thủ công.

Cấu tạo và đặc điểm co 90 inox
Cấu tạo cơ bản
- Thân co: Được chế tạo từ thép không gỉ (inox) nguyên khối, cũng có thể được hàn từ nhiều mảnh tùy theo tiêu chuẩn sản xuất
- Đầu nối: Có thể là ren ngoài, ren trong, dạng hàn (butt-weld, socket-weld), giúp kết nối chắc chắn với đường ống
- Bề mặt: Được gia công mịn, đánh bóng và xử lý xước mờ tùy theo nhu cầu sử dụng và tính thẩm mỹ
- Góc uốn: 90° chính xác, đảm bảo hướng dòng chảy đúng thiết kế.
Đặc điểm nổi bật
- Co 90 inox hoạt động ổn định trong nhiều môi trường khắc nghiệt, từ nước nóng, hơi, đến hóa chất loãng
- Co inox không bị biến dạng, nứt vỡ khi lắp đặt và vận hành trong thời gian dài
- Bề mặt inox 304, 316 chống gỉ, hạn chế bám bẩn, thích hợp cho ngành thực phẩm, dược phẩm và hóa chất
- Co inox gần như không cần bảo trì nhiều, tiết kiệm chi phí thay thế
- Phù hợp cả trong các công trình công nghiệp, trong nội thất nhờ bề mặt sáng bóng, xước mờ sang trọng.

Phân loại co 90 độ inox
Co 90 độ inox được sản xuất với nhiều kiểu dáng, tiêu chuẩn và phương pháp kết nối khác nhau, đáp ứng đa dạng nhu cầu trong hệ thống đường ống. Một số cách phân loại phổ biến gồm:
Theo phương pháp kết nối
Co hàn – Butt-weld:
- Đầu nối dạng vát mép, hàn trực tiếp vào đường ống.
- Độ kín khít cao, phù hợp cho hệ thống áp suất lớn, môi trường khắc nghiệt.
Co hàn kín – Socket-weld:
- Một đầu có hõm để cắm ống, sau đó hàn quanh mép ngoài.
- Dùng cho đường ống cỡ nhỏ, chịu áp suất trung bình.
Co ren – Threaded:
- Đầu nối có ren trong, ren ngoài.
- Lắp đặt dễ dàng, tiện lợi cho các hệ thống dân dụng, công nghiệp nhẹ.
Theo tiêu chuẩn sản xuất
- ASTM/ASME: Đáp ứng tiêu chuẩn quốc tế về kích thước, vật liệu, độ dày.
- JIS (Nhật Bản): Phù hợp cho các công trình, thiết bị nhập khẩu từ Nhật.
- DIN (Đức), BS (Anh): Được sử dụng trong các hệ thống yêu cầu tiêu chuẩn châu Âu.

Theo vật liệu inox
- Inox 201: Giá thành rẻ, thích hợp cho môi trường khô ráo, ít ăn mòn.
- Inox 304: Thông dụng nhất, cân bằng giữa độ bền và khả năng chống gỉ.
- Inox 316: Chịu ăn mòn cao, phù hợp môi trường nước mặn, hóa chất, ngoài trời.
Theo kích thước và độ dày
- Đường kính từ ½ inch, ¾ inch, 1 inch… đến DN200, DN300.
- Độ dày thành ống (Schedule 10, 20, 40, 80…) được lựa chọn tùy theo áp suất và yêu cầu của hệ thống.
Bảng thông số co hàn inox 90 độ hiện nay
| DN (mm) | Đường kính ngoài (ØD – mm) | Chiều dài tâm đến đầu (A – mm) | Bán kính cong (R – mm) | Độ dày thành (Sch 40 – mm) |
| 15 | 21,3 | 38 | 38 | 2,8 |
| 20 | 26,9 | 38 | 38 | 2,9 |
| 25 | 33,7 | 38 | 38 | 3 |
| 32 | 42,4 | 48 | 48 | 3,2 |
| 40 | 48,3 | 57 | 57 | 3,7 |
| 50 | 60,3 | 76 | 76 | 3,9 |
| 65 | 76,1 | 95 | 95 | 5,1 |
| 80 | 88,9 | 114 | 114 | 5,5 |
| 100 | 114,3 | 152 | 152 | 6 |
| 125 | 139,7 | 190 | 190 | 6,6 |
| 150 | 168,3 | 229 | 229 | 7,1 |
| 200 | 219,1 | 305 | 305 | 8,2 |
| 250 | 273 | 381 | 381 | 9,3 |
| 300 | 323,9 | 457 | 457 | 10,3 |
Ghi chú:
- A: Khoảng cách từ tâm đến mép đầu co.
- R: Bán kính cong tiêu chuẩn (thường = 1.5 × DN đối với co LR – long radius).
- Độ dày thành có thể chọn theo Schedule khác (Sch 10, Sch 80…) tùy áp suất và yêu cầu.

Ứng dụng co inox 90 trong công nghiệp
Co 90 độ inox là phụ kiện đường ống được sử dụng rộng rãi trong hầu hết các lĩnh vực nhờ khả năng chịu áp suất, chống ăn mòn và độ bền vượt trội. Một số ứng dụng tiêu biểu gồm:
- Dùng trong đường ống cấp thoát nước sạch, hệ thống PCCC, bơm nước công nghiệp
- Ứng dụng trong dây chuyền xử lý nước thải, nước tinh khiết nhờ khả năng chống rỉ sét và dễ vệ sinh
- Lắp đặt trong hệ thống ống dẫn sữa, bia, rượu, nước giải khát
- Phù hợp dây chuyền chế biến thủy sản, thịt, gia vị vì bề mặt inox nhẵn bóng, không bám cặn, đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm
- Dẫn các loại hóa chất loãng, axit nhẹ, dung dịch kiềm trong dây chuyền sản xuất
- Dùng cho đường ống truyền dẫn trong nhà máy dược phẩm, mỹ phẩm, đảm bảo độ sạch và chống ăn mòn
- Ứng dụng trong hệ thống đường ống dẫn dầu, khí nén, hơi nóng, hơi bão hòa
- Chịu được nhiệt độ cao, áp suất lớn nên thường có mặt trong các nhà máy điện, giàn khoan, nhà máy lọc dầu, dẫn khí lạnh, điều hòa không khí, hệ thống HVAC
- Là phụ kiện quan trọng trong mạng lưới cấp hơi, cấp khí nén tại các tòa nhà và khu công nghiệp
Ngoài mục đích kỹ thuật, co inox 90° còn được tận dụng để chế tạo khung bàn ghế, lan can, tay vịn cầu thang, giá treo… nhờ độ sáng bóng và thẩm mỹ cao.
Ưu điểm của co 90 độ inox so với vật liệu khác
Co inox làm từ inox 304 – 316, có khả năng chịu lực, chịu va đập và chịu nhiệt rất tốt. Co không dễ nứt gãy, biến dạng trong môi trường áp suất và nhiệt độ khắc nghiệt, vượt xa độ bền của thép carbon, nhựa.
Bề mặt co inox được bảo vệ bởi lớp màng oxit tự nhiên, giúp hạn chế gỉ sét ngay cả khi tiếp xúc với nước, hơi ẩm, hóa chất loãng, môi trường biển. Đây là ưu điểm nổi trội so với thép thường, đồng, gang rất dễ bị rỉ trong điều kiện tương tự.
Bề mặt co inox nhẵn bóng, ít bám bẩn và dễ vệ sinh giúp nên sản phẩm phù hợp cho các ngành yêu cầu cao về vệ sinh như chế biến thực phẩm, đồ uống, dược phẩm, mỹ phẩm.
Co inox có tuổi thọ dài hơn nhiều so với co nhựa và thép thường. Điều này giúp giảm thời gian bảo trì, tiết kiệm chi phí vận hành lâu dài.
Bề mặt sáng bóng, xước mờ của inox mang đến vẻ sang trọng, hiện đại, phù hợp cho cả công trình công nghiệp lẫn các hạng mục nội thất. Sản phẩm cũng không cần sơn phủ bảo vệ như thép carbon, vừa đẹp vừa tiết kiệm công bảo dưỡng.
Co inox được sản xuất với nhiều tiêu chuẩn (ASTM, DIN, JIS…), nhiều kiểu kết nối (hàn, ren) và các mác thép khác nhau (201, 304, 316). Nhờ đó, người dùng có thể dễ dàng chọn sản phẩm phù hợp nhu cầu sử dụng, yêu cầu kỹ thuật đặc biệt.
Cách chọn co 90 độ inox phù hợp
Đầu tiên, cần biết rõ hệ thống đường ống của bạn vận hành trong điều kiện áp suất và nhiệt độ như thế nào. Co inox dùng cho hơi nóng, khí nén hay chất lỏng áp suất cao nên chọn loại dày thành (Schedule cao) và bán kính cong đúng tiêu chuẩn để đảm bảo an toàn.
Kích thước (DN, inch) của co phải trùng khớp với kích thước ngoài của ống. Nếu chọn sai kích thước, mối nối sẽ không kín gây trở lực dòng chảy, ảnh hưởng hiệu suất vận hành của toàn hệ thống.
Co inox có nhiều dạng kết nối như hàn (butt-weld, socket-weld), ren trong/ren ngoài. Với hệ thống yêu cầu độ kín cao, ít tháo lắp, nên dùng co hàn. Co ren phù hợp cho các đường ống nhỏ, áp suất vừa phải, dễ dàng tháo lắp bảo trì.
Mỗi mác thép inox mang tính chất khác nhau.
- Inox 201 phù hợp môi trường khô ráo, ít ăn mòn
- Inox 304 thông dụng, cân bằng giữa bền và chống gỉ
- Inox 316 chống ăn mòn vượt trội, thích hợp cho môi trường nước mặn, hóa chất.
Trong môi trường ẩm ướt, nước biển, hóa chất, khu vực ngoài trời, bạn nên ưu tiên sản phẩm inox 304 hoặc 316 để đảm bảo độ bền và khả năng chống oxy hóa.
Nên mua co inox 90° tại những đơn vị có chứng nhận chất lượng rõ ràng, đầy đủ tiêu chuẩn sản xuất (ASTM, DIN, JIS…). Sản phẩm chính hãng không chỉ bền hơn mà còn được bảo hành, hỗ trợ kỹ thuật khi lắp đặt.

Giá co inox 90 độ là bao nhiêu?
| Loại co inox | Kích thước (DN) | Chất liệu | Tiêu chuẩn | Độ dày | Đơn giá (VNĐ) |
| Co hàn inox 90° | DN15 – DN200 | Inox 304 | ASTM A403 | SCH10 / SCH40 | Liên hệ |
| Co hàn inox 90° | DN15 – DN200 | Inox 316 | ASTM A403 | SCH10 / SCH40 | Liên hệ |
| Co ren inox 90° | DN8 – DN50 | Inox 304 | BSP/NPT | Theo tiêu chuẩn | Liên hệ |
| Co ren inox 90° | DN8 – DN50 | Inox 316 | BSP/NPT | Theo tiêu chuẩn | Liên hệ |
| Co clamp vi sinh 90° | DN10 – DN100 | Inox 304/316L | DIN/SMS/3A | Đánh bóng vi sinh | Liên hệ |
Địa chỉ mua co inox 90 độ uy tín, chất lượng
Khách hàng đang tìm nơi cung cấp co inox chất lượng cao với giá cạnh tranh? Hải Nam Technology chính là lựa chọn đáng tin cậy. Chúng tôi chuyên phân phối phụ kiện đường ống inox công nghiệp đa dạng chủng loại bao gồm co hàn, co ren, co inox 304 – 316 đáp ứng đầy đủ tiêu chuẩn ASTM, JIS, DIN. Sản phẩm tại Hải Nam được nhập trực tiếp từ nhà sản xuất uy tín, kiểm định chặt chẽ về chất lượng và độ bền, đảm bảo chịu áp suất, chống ăn mòn vượt trội. Khách hàng có nhu cầu vui lòng liên hệ với chúng tôi để được tư vấn.

