Mặt bích inox (stainless steel flange) là chi tiết cơ khí dạng đĩa tròn, có lỗ bắt bulong, dùng để kết nối các đoạn đường ống, van, bồn chứa hoặc thiết bị áp lực. Mặt bích có cấu tạo chắc chắn, giúp liên kết các bộ phận lại thành một hệ thống đồng bộ, thuận tiện tháo lắp, bảo dưỡng và thay thế khi cần. Trong các hệ thống đường ống, bồn chứa mặt bích inox giữ nhiệm vụ:
- Tạo mối nối kín, an toàn giữa các chi tiết
- Cho phép tháo rời dễ dàng để kiểm tra, vệ sinh, thay thế phụ kiện
- Giúp định vị, cố định vị trí của ống và thiết bị, giảm rung lắc trong quá trình vận hành
- Hỗ trợ kết nối van, đồng hồ đo áp suất, bơm và các phụ kiện khác một cách linh hoạt.
Ưu điểm của inox so với thép carbon, gang
- Chống ăn mòn: Bề mặt inox có lớp màng oxit tự bảo vệ, hạn chế gỉ sét khi tiếp xúc với nước, hóa chất, hơi ẩm
- Độ bền và tuổi thọ cao: Inox chịu được áp suất, nhiệt độ cao, ít bị biến dạng khi làm việc lâu dài
- Tính thẩm mỹ tốt: Bề mặt sáng bóng, dễ vệ sinh, phù hợp cho môi trường yêu cầu cao về vệ sinh như thực phẩm, dược phẩm
- Tiết kiệm chi phí bảo trì: Khả năng chống gỉ sét giúp giảm chi phí bảo dưỡng so với thép carbon, gang.
Thông số kỹ thuật mặt bích Inox
- Kích thước danh nghĩa (DN): DN15 – DN100
- Độ dày: Mặt bích dày hơn chịu áp lực tốt hơn đồng thời trọng lượng lớn hơn
- Áp suất làm việc: PN10, PN16
- Nhiệt độ tối đa: Mỗi loại inox chịu nhiệt khác nhau, trung bình từ 304 – trên 400°C
- Bề mặt gia công: FF (mặt phẳng), RF (mặt nhô), RTJ (rãnh vòng) ảnh hưởng độ kín khi lắp gioăng.
Phân loại mặt bích Inox
Theo tiêu chuẩn chế tạo
Mặt bích inox được sản xuất theo nhiều tiêu chuẩn quốc tế để đảm bảo sự tương thích hoàn hảo với hệ thống đường ống và thiết bị áp lực, đồng thời đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật khắt khe trong công nghiệp:
- JIS (Japanese Industrial Standards): Tiêu chuẩn Nhật Bản, phổ biến tại các dự án công nghiệp châu Á. JIS chú trọng đến kích thước, áp suất và độ chính xác của bích để dễ dàng lắp đặt với các thiết bị tiêu chuẩn Nhật
- ANSI / ASME (American National Standards Institute / American Society of Mechanical Engineers): Tiêu chuẩn Mỹ, áp dụng rộng rãi cho các hệ thống áp lực cao, đường ống công nghiệp nặng. ASME đảm bảo khả năng chịu lực, chịu nhiệt và độ bền cơ học tốt nhất
- DIN (Deutsches Institut für Normung): Tiêu chuẩn Đức với độ chính xác cao và chất lượng ổn định, phù hợp với các dự án kỹ thuật yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn và hiệu suất
- BS (British Standard): Tiêu chuẩn Anh được dùng trong các hệ thống công nghiệp ở châu Âu, đảm bảo sự đồng bộ giữa các linh kiện và độ an toàn cao.
Theo kiểu kết nối
Kiểu kết nối quyết định cách bích liên kết với ống, ảnh hưởng đến độ kín, khả năng chịu áp lực và tiện lợi khi bảo trì:
- Slip-on (SO): Loại bích trượt lên ống rồi hàn cố định. Ưu điểm là dễ lắp đặt và giá thành thấp, thường dùng cho hệ thống áp lực trung bình
- Weld Neck (WN): Mặt bích có cổ hàn dài, hàn trực tiếp với ống. Thiết kế giảm ứng suất tại mối hàn, chịu được áp lực cao và thường dùng cho hệ thống áp lực lớn, đường ống dài
- Threaded (Ren): Kết nối bằng ren, không cần hàn. Thích hợp cho các đường ống nhỏ, áp suất thấp, dễ tháo lắp bảo dưỡng
- Blind (Bích mù): Không có lỗ giữa, dùng để bịt đầu ống, thiết bị, bảo vệ hệ thống và cũng có thể được sử dụng để phục vụ thử nghiệm áp suất
- Socket Weld (SW): Ống được chèn vào bích rồi hàn, thường dùng cho đường ống nhỏ, áp suất cao, đảm bảo độ kín tuyệt đối
- Lap Joint / Loose Flange: Mặt bích rời kết hợp với vòng đệm và ống rỗng, thuận tiện cho việc lắp đặt, tháo rời, bảo dưỡng mà không cần hàn nhiều.
Theo vật liệu
Vật liệu inox quyết định khả năng chống ăn mòn, chịu nhiệt và tuổi thọ của mặt bích:
- Inox 201: Chi phí thấp, độ bền cơ học trung bình, phù hợp môi trường ít ăn mòn, ít nước mặn, hóa chất.
- Inox 304 / 304L: Chống ăn mòn tốt, dễ gia công và hàn, thường dùng trong hệ thống nước sạch, thực phẩm, đồ uống, và môi trường công nghiệp thông thường.
- Inox 316 / 316L: Khả năng chống ăn mòn hóa chất và muối biển vượt trội, thích hợp cho môi trường khắc nghiệt, nhà máy hóa chất, dầu khí hoặc gần biển.
Ứng dụng của mặt bích inox trong công nghiệp
Mặt bích inox được sử dụng rộng rãi nhờ khả năng chịu áp lực, chống ăn mòn và lắp đặt linh hoạt, thích hợp với nhiều ngành công nghiệp:
- Hệ thống đường ống dẫn nước, hơi, khí nén: Kết nối các đoạn ống, van và thiết bị, đảm bảo kín và dễ bảo dưỡng
- Nhà máy thực phẩm, dược phẩm, đồ uống: Inox sạch, chống gỉ, phù hợp môi trường yêu cầu vệ sinh cao
- Ngành hóa chất, dầu khí, xử lý nước thải: Chịu được hóa chất ăn mòn, nhiệt độ và áp suất cao
- Thiết bị áp lực, bồn chứa: Dùng để nối van, ống vào bồn, đảm bảo an toàn và độ kín tuyệt đối
- Ngành năng lượng, điện – hơi nước: Kết nối nồi hơi, lò hơi, bình chứa và các đường ống áp suất cao
- Công nghiệp đóng tàu và hàng hải: Chống ăn mòn tốt trong môi trường nước biển, dùng cho đường ống, bồn chứa và thiết bị trên tàu
- Ngành chế tạo máy, cơ khí: Sử dụng trong hệ thống thủy lực, máy ép, thiết bị sản xuất yêu cầu độ bền và độ chính xác cao
- Ngành môi trường và xử lý nước thải: Kết nối hệ thống lọc, bể xử lý, đường ống dẫn nước thải hóa chất mà không lo ăn mòn.
Bảng giá mặt bích inox 304
Mặt bích rỗng inox 304 Tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | JIS 5KA | JIS 10KA | JIS 10KB | JIS 20K | ANSI 150 | PN 10 | PN 16 | PN 20 |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 55.000 | 98.000 | 80.000 | 125.000 | 95.000 | 95.000 | 110.000 | 120.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 70.000 | 120.000 | 93.000 | 145.000 | 125.000 | 120.000 | 150.000 | 170.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 85.000 | 182.000 | 140.000 | 215.000 | 145.000 | 160.000 | 180.000 | 205.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 135.000 | 230.000 | 190.000 | 265.000 | 235.000 | 195.000 | 255.000 | 335.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 140.000 | 240.000 | 205.000 | 285.000 | 345.000 | 235.000 | 295.000 | 385.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 165.000 | 285.000 | 240.000 | 320.000 | 535.000 | 265.000 | 390.000 | 490.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 195.000 | 395.000 | 320.000 | 435.000 | 595.000 | 380.000 | 475.000 | 635.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 295.000 | 410.000 | 345.000 | 590.000 | 645.000 | 425.000 | 575.000 | 775.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 345.000 | 490.000 | 385.000 | 770.000 | 875.000 | 520.000 | 635.000 | 1.095.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 465.000 | 725.000 | 630.000 | 1.295.000 | 1.195.000 | 680.000 | 860.000 | 1.455.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 625.000 | 965.000 | 810.000 | 1.595.000 | 1.295.000 | 935.000 | 1.075.000 | 1.855.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 995.000 | 1.190.000 | 1.055.000 | 2.095.000 | 2.295.000 | 1.220.000 | 1.465.000 | 2.660.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 1.495.000 | 1.935.000 | 1.515.000 | 3.555.000 | 3.295.000 | 1.835.000 | 2.125.000 | 3.755.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 1.695.000 | 2.095.000 | 1.785.000 | 4.395.000 | 5.295.000 | 2.340.000 | 2.795.000 | 5.345.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 2.295.000 | 2.645.000 | 2.325.000 | 6.095.000 | 6.995.000 | 3.670.000 | 3.855.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 2.995.000 | 3.875.000 | 3.360.000 | 8.795.000 | 8.495.000 | 5.140.000 | 5.135.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 3.995.000 | 4.845.000 | 4.395.000 | 11.495.000 | 9.395.000 | 6.120.000 | 7.120.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 4.695.000 | 6.155.000 | 5.595.000 | 13.195.000 | 10.495.000 | 7.695.000 | 10.695.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 5.395.000 | 8.595.000 | 7.295.000 | 14.995.000 | 11.995.000 | 13.495.000 | 17.395.000 | Liên hệ |
Mặt bích mù inox 304 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | JIS 10KA | JIS 10KB | JIS 20K | ANSI 150 | PN 16 | PN 25 |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 110.000 | 86.000 | 130.000 | 115.000 | 120.000 | 130.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 125.000 | 115.000 | 155.000 | 180.000 | 160.000 | 185.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 195.000 | 160.000 | 235.000 | 180.000 | 195.000 | 225.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 245.000 | 207.000 | 285.000 | 255.000 | 275.000 | 375.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 275.000 | 225.000 | 320.000 | 305.000 | 318.000 | 435.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 335.000 | 285.000 | 370.000 | 385.000 | 435.000 | 565.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 395.000 | 435.000 | 540.000 | 545.000 | 545.000 | 770.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 465.000 | 460.000 | 770.000 | 735.000 | 710.000 | 995.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 525.000 | 590.000 | 1.095.000 | 1.295.000 | 865.000 | 1.495.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 685.000 | 955.000 | 1.745.000 | 1.547.000 | 1.295.000 | 2.095.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 1.095.000 | 1.355.000 | 2.325.000 | 1.935.000 | 1.595.000 | 2.825.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 1.525.000 | 1.910.000 | 3.360.000 | 3.425.000 | 2.495.000 | 4.495.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 2.195.000 | 3.165.000 | 5.825.000 | 5.295.000 | 3.795.000 | 6.825.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 3.495.000 | 3.895.000 | 7.495.000 | 8.755.000 | 5.345.000 | 10.295.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 4.295.000 | 5.195.000 | 10.495.000 | 11.195.000 | 8.095.000 | Liên hệ |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 5.795.000 | 7.625.000 | 15.525.000 | 14.795.000 | 11.595.000 | Liên hệ |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 10.995.000 | 10.095.000 | 20.695.000 | 19.295.000 | 15.695.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | 13.995.000 | 12.155.000 | 15.895.000 | 20.295.000 | 23.095.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 304 | Malaysia, Đài Loan | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá mặt bích inox 316
Mặt bích rỗng inox 316 tiêu chuẩn JIS, ANSI, PN
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | PN 16 | JIS 10KA | ANSI Class 150 |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 135.000 | 140.000 | 145.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 165.000 | 170.000 | 185.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 245.000 | 260.000 | 225.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 295.000 | 325.000 | 2.645.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 325.000 | 340.000 | 355.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 385.000 | 405.000 | 525.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 545.000 | 565.000 | 810.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 595.000 | 575.000 | 985.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 645.000 | 685.000 | 1.325.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 995.000 | 1.025.000 | 1.695.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 1.295.000 | 1.360.000 | 1.980.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 1.595.000 | 1.680.000 | 3.395.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 2.595.000 | 2.725.000 | 4.910.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 2.795.000 | 2.955.000 | 7.945.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 3.495.000 | 3.725.000 | 10.195.000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 5.095.000 | 5.455.000 | 12.295.000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 6.395.000 | 6.825.000 | 13.495.000 |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 7.495.000 | 7.895.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 316 | Malaysia, Đài Loan | 8.495.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Mặt bích mù inox 316 tiêu chuẩn JIS 10KA, ANSI Class 150, PN16
Đường kính | Vật liệu | Xuất xứ | PN 16 | JIS 10KA | ANSI Class 150 |
Phi 21 – DN15 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 140.000 | 165.000 | 145.000 |
Phi 27 – DN20 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 185.000 | 195.000 | 260.000 |
Phi 34 – DN25 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 225.000 | 285.000 | 260.000 |
Phi 42 – DN32 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 325.000 | 375.000 | 375.000 |
Phi 49 – DN40 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 375.000 | 410.000 | 450.000 |
Phi 60 – DN50 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 510.000 | 510.000 | 565.000 |
Phi 76 – DN65 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 630.000 | 695.000 | 795.000 |
Phi 90 – DN80 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 830.000 | 790.000 | 1.095.000 |
Phi 114 – DN100 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 1.095.000 | 1.035.000 | 1.885.000 |
Phi 141 – DN125 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 1.495.000 | 1.625.000 | 2.295.000 |
Phi 168 – DN150 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 1.895.000 | 2.295.000 | 2.830.000 |
Phi 219 – DN200 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 2.895.000 | 3.195.000 | 4.995.000 |
Phi 273 – DN250 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 4.495.000 | 5.295.000 | 7.745.000 |
Phi 325 – DN300 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 6.295.000 | 6.395.000 | 12.295.000 |
Phi 355 – DN350 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 9.395.000 | 8.695.000 | 15.695.000 |
Phi 400 – DN400 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 13.495.000 | 12.195.000 | 20.795.000 |
Phi 450 – DN450 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 18.195.000 | 16.595.000 | Liên hệ |
Phi 500 – DN500 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 26.895.000 | 20.795.000 | Liên hệ |
Phi 600 – DN600 | Inox sus 316 | Đài Loan, Malaysia | 29.995.000 | Liên hệ | Liên hệ |
Địa chỉ cung cấp mặt bích inox uy tín chất lượng
Hải Nam Technology là đơn vị phân phối mặt bích inox uy tín, cung cấp các sản phẩm chất lượng cao, đa dạng về vật liệu và tiêu chuẩn.
- Cam kết chất lượng: Sản phẩm chuẩn inox 304, 316; đầy đủ chứng từ xuất xứ; cắt khắc theo yêu cầu khách hàng.
- Dịch vụ hỗ trợ: Tư vấn kỹ thuật chuyên sâu, lựa chọn sản phẩm phù hợp cho hệ thống đường ống, bồn chứa, thiết bị áp lực.
- Giao hàng nhanh chóng: Đảm bảo vận chuyển an toàn, đúng tiến độ đến mọi địa điểm trên toàn quốc.
Khách hàng hoàn toàn yên tâm khi lựa chọn Hải Nam Technology làm đối tác cung cấp mặt bích inox chất lượng cao. Liên hệ với chúng tôi nếu khách hàng cần phục kiện inox công nghiệp chính hãng nhé.